Kia Sorento
Hoàn toàn mới – Thế hệ mới 4.0
Giá khởi điểm từ:
1.159.000.000 VNĐ
Các phiên bản Kia Sorento 2023
Bảng giá xe Kia Sorento 2023 lăn bánh
(Bảng giá dưới đây chưa bao gồm khuyến mãi và chương trình giảm giá. Để biết thêm các thông tin ưu đãi của sản phẩm, vui lòng liên hệ Hotline: 0934 477 030)
Mức giá niêm yết
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
2.2D LUXURY | 1.159.000.000 VNĐ |
2.2D PREMIUM AWD | 1.279.000.000 VNĐ |
2.2D SIGNATURE AWD (7 CHỖ) | 1.319.000.000 VNĐ |
2.5G PREMIUM | 1.189.000.000 VNĐ |
2.5G SIGNATURE AWD (7 CHỖ) | 1.249.000.000 VND |
Giá lăn bánh tại TPHCM
Tên phiên bản | Giá lăn bánh tại TPHCM (Tạm tính) |
2.2D LUXURY | 1.272.860.000 VNĐ |
2.2D PREMIUM AWD | 1.393.860.000 VNĐ |
2.2D SIGNATURE AWD (7 CHỖ) | 1.420.860.000 VNĐ |
2.5G PREMIUM | 1.310.860.000 VNĐ |
2.5G SIGNATURE AWD (7 CHỖ) | 1.376.860.000 VND |
Giá lăn bánh tại Hà Nội
Tên phiên bản | Giá lăn bánh tại Hà Nội (Tạm tính) |
2.2D LUXURY | 1.296.440.000 VNĐ |
2.2D PREMIUM AWD | 1.419.440.000 VNĐ |
2.2D SIGNATURE AWD (7 CHỖ) | 1.447.840.000 VNĐ |
2.5G PREMIUM | 1.334.640.000 VNĐ |
2.5G SIGNATURE AWD (7 CHỖ) | 1.401.840.000 VND |
Giá lăn bánh tại các Tỉnh/TP khác
Tên phiên bản | Giá lăn bánh tại các Tỉnh/TP khác (Tạm tính) |
2.2D LUXURY | 1.255.860.000 VNĐ |
2.2D PREMIUM AWD | 1.376.860.000 VNĐ |
2.2D SIGNATURE AWD (7 CHỖ) | 1.403.860.000 VNĐ |
2.5G PREMIUM | 1.293.860.000 VNĐ |
2.5G SIGNATURE AWD (7 CHỖ) | 1.359.860.000 VND |
Ưu đãi tháng 03/2023
- Giảm giá 50 triệu tiền mặt
(*) Áp dụng cho từng phiên bản
Kia Sorento – Tinh tế và Sang trọng
Kia Sorento (All New) thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới mang đến một làn gió mới cho phân khúc SUV hạng D với vẻ ngoài mạnh mẽ, cuốn hút, không gian nội thất rộng rãi và sang trọng kèm theo đó là khả năng vận hành linh hoạt, ổn định mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời.
Ngoại thất Kia Sorento 2023 – Mạnh mẽ và Hiện đại
Được phát triển từ ý tưởng thiết kế “Refined Boldness”, Kia Sorento thế hệ mới hiện đại và nổi bật với những đường nét thiết kế vô cùng tinh xảo và trau chuốt khác biệt hoàn toàn so với thế hệ cũ cũng các mẫu xe trong cùng phân khúc.
Kia Sorento có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4,810 x 1,900 x 1,700 và khoảng sáng gầm ở mức 185 mm, xe được trang bị 9 tùy chọn màu sơn bao gồm: Đen, Trắng, Nâu, Xám, Bạc, Đỏ Runway, Đỏ Sunset, Xanh Gravity và Xanh Mineral.
Phần ngoại thất, xe được trang bị hệ thống đèn pha tự động bật/tắt dạng LED và LED Projector cho các phiên bản cao cấp, đèn chạy ban ngày, đèn sương mù và đèn hậu dạng LED, cảm biến gạt mưa tự động, cốp chỉnh điện, bệ bước chân, baga mui,…
Phần đầu xe nổi bật với mặt ca lăng dạng “mũi hổ” biểu tượng với thiết kế mạnh mẽ nối liền với cụm đèn định vị LED hiện đại.
Hệ thống đèn pha LED Projector công nghệ cao cho khả năng chiếu sáng tối ưu với tính năng bật/tắt tự động.
Hệ thống đèn sương mù dạng LED hiện đại tăng tính thẩm mỹ và sang trọng cho xe.
Thiết kế mặt bên mang đến cảm giác thể thao và mạnh mẽ với các đường gân dập nổi dọc thân xe.
Gương chiếu hậu 2 tông màu thiết kế nổi bật, tích hợp xi nhan và chức năng gập/chỉnh điện.
Mâm xe 19 inch 5 chấu thể thao với các đường vát góc cạnh, sắc sảo và nổi bật với 2 tông màu.
Bệ bước chân bên hông xe tiện lợi và nổi bật, tăng tính thẩm mỹ và thể thao cho xe.
Phần đuôi xe sở hữu thiết kế bề thế, góc cạnh nhưng không kém phần tinh tế với hệ thống gạt mưa được ẩn đi.
Hệ thống đèn hậu đặt dọc độc đáo với đồ họa dạng LED bắt mắt là điểm nhận diện của Sorento với các mẫu xe khác.
Cốp sau tích hợp chức năng chỉnh điện tiện lợi.
Option trang bị ngoại thất Kia Sorento 2023
Kia Sorento 2023 | Động cơ Diesel | Động cơ xăng | |||||
Deluxe | Luxury | Premium | Signature | Luxury | Premium | Signature | |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED | LED Projector | LED Projector |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED | LED Projector | LED Projector |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Cụm đèn sau | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | • | • | • | • | • | • | • |
Ăng-ten vây cá | • | • | • | • | • | • | • |
Cảm biến gạt mưa tự động | – | • | • | • | • | • | • |
Baga mui | • | • | • | • | • | • | • |
Cốp sau chỉnh điện | – | • | • | • | • | • | • |
Nội thất Kia Sorento 2023 – Thoải mái và Tiện nghi
Với lợi thế về kích thước tổng thể vượt trội so với các sản phẩm cùng phân khúc giúp cho không gian nội thất Kia Sorento vô cùng rộng rãi và thoải mái, phù hợp với những khách hàng gia đình, có nhiều thành viên. Sự kết hợp giữa yếu tố công nghệ và chất liệu cao cấp tạo ra không gian nội thất Sorento một vẻ đẹp hiện đại và sang trọng.
Trang bị nội thất Kia Sorento gồm các hàng ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện/nhớ vị trí, hàng ghế trước có chức năng sưởi và làm mát, ghế hành khách chỉnh điện, màn hình đa thông tin 12.3, màn hình HUD, đèn nội thất Mood Light, điều hòa 2 vùng độc lập, sạc điện thoại không dây, sưởi tay lái, cửa sổ trời toàn cảnh,…
Hệ thống thông tin giải trí gồm màn hình cảm ứng trung tâm AVN 10.25 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống âm thanh 12 loa Bose cao cấp,…
Không gian khoang lái hiện đại và sang trọng, hàng ghế ngồi bọc da, vô lăng có chức năng sưởi.
Màn hình kỹ thuật số hiển thị đa thông tin 12.3 inch.
Màn hình giải trí trung tâm AVN LCD 10.25 inch.
Màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD sắc nét.
Cần số thiết kế dạng núm xoay, có phanh tay điện tử và Auto Hold.
Đèn nội thất Mood Light đổi màu theo chế độ lái hoặc thời gian trong ngày.
Cửa gió điều hòa với thiết kế mô phỏng động cơ máy bay phản lực.
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió cho tất cả các hàng ghế.
Chức năng sưởi và làm mát hàng ghế trước.
Chức năng chỉnh điện và nhớ vị trí ghế lái.
Chức năng sạc điện thoại không dây và có dây cho điện thoại thông minh tiện lợi.
Hệ thống âm thanh vòm 12 loa Bose cao cấp được tinh chỉnh từng vị trí.
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama tạo góc nhìn rộng và thoáng mang đến cảm giác sang trọng, thời thượng.
Khoang hành lý rộng rãi và tiện dụng nhờ khả năng gập linh hoạt các hàng ghế sau.
Option trang bị nội thất và tiện nghi Kia Sorento 2023
Kia Sorento 2023 | Động cơ Diesel | Động cơ xăng | |||||
Deluxe | Luxury | Premium | Signature | Luxury | Premium | Signature | |
Ghế bọc da | • | • | • | • | • | • | • |
Màn hình cảm ứng trung tâm | AVN 10.25” | AVN 10.25” | AVN 10.25” | AVN 10.25” | AVN 10.25” | AVN 10.25” | AVN 10.25” |
Sạc điện thoại không dây | – | • | • | • | • | • | • |
Rèm che nắng cửa sổ sau | – | • | • | • | • | • | • |
Cửa sổ trời toàn cảnh | – | • | • | • | • | • | • |
Lẫy chuyển số | – | • | • | • | – | – | – |
Khởi động nút bấm | • | • | • | • | • | • | • |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | – | • | • | • | • | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • | • | • | • | • | • |
Ghế lái chỉnh điện | • | • | • | • | • | • | • |
Đèn trang trí Mood Light | – | • | • | • | • | • | • |
Ốp bàn đạp kim loại | – | • | • | • | • | • | • |
Màn hình đa thông tin | 4.2” | 4.2” | 12.3” | 12.3” | 4.2” | 12.3” | 12.3” |
Số loa | 6 loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | – | – | • | • | – | • | • |
Chuyển số dạng nút xoay | – | – | • | • | – | – | – |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | – | – | – | • | – | – | • |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | – | – | – | • | – | – | • |
Chức năng sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước | – | – | – | • | – | – | • |
Chức năng sưởi tay lái | – | – | – | • | – | – | • |
Màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD | – | – | – | • | – | – | • |
Công nghệ an toàn chủ động ADAS trên Kia Sorento
ADAS (Advanced Driver Assistant System) lần đầu tiên được trang bị trên Kia Sorento 2023 với các tính năng an toàn như: Camera quan sát 360 độ (SVM), cảm biến đỗ xe trước/sau, cảnh báo điểm mù qua hình ảnh (BVM), cảnh báo tránh va chạm phía trước (FCA), kiểm soát hành trình thông minh (Smart Cruise Control), hỗ trợ giữ làn LFA, cảm biến áp suất lốp,…
Bên cạnh đó là hàng loạt các tính năng an toàn khác như hệ thống 6 túi khí, chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ phanh điện tử (EBD), hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), cân bằng điện tử (ESC), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC),…
Hệ thống túi khí an toàn
Hệ thống 6 túi khí an toàn được trang bị trên Kia Sorento để hạn chế va đập gây tổn thương cho người ngồi trên xe khi có va chạm xảy ra.
Hệ thống camera toàn cảnh 360 độ
Hệ thống giúp ghi hình toàn cảnh xung quanh xe, cho phép bạn quan sát được cả hình ảnh ở các góc khuất, điểm mù không thể nhìn thấy thông qua gương chiếu hậu.
Hệ thống điều khiển hành trình Smart Cruise Control (SCC)
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động giúp xe tự động điều chỉnh tốc độ và duy trì khoảng cách an toàn tối thiểu với các phương tiện phía trước.
Hệ thống hỗ trợ tránh va chạm (FCA)
Thông qua các cảm biến giúp nhận diện và cảnh báo người lái về những sự cố có thể xảy ra nhằm ngăn ngừa hoặc giảm mức độ nghiêm trọng khi xảy ra va chạm.
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống này có vai trò theo dõi các vị trí bị khuất tầm nhìn xung quanh xe và cảnh báo cho người lái khi phát hiện có phương tiện di chuyển bên trong các vùng này.
Hệ thống quan sát điểm mù qua hình ảnh (BVM)
Bằng cách nhận các tính hiệu từ hệ thống (BSM) mà camera quan sát được mở để hiện thị hình ảnh điểm mù qua màn hình.
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LFA)
Bằng cách giám sát vạch kẻ đường, hệ thống kiểm soát giúp cho phương tiện di chuyển trên đúng phần đường.
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Là thiết bị điện tử đo lường áp suất bên trong lốp xe và đưa ra cảnh báo khi áp suất thay đổi đột ngột, cao hoặc thấp hơn so với mức lý tưởng.
Option trang bị an toàn trên Kia Sorento 2023
Kia Sorento 2023 | Động cơ Diesel | Động cơ xăng | |||||
Deluxe | Luxury | Premium | Signature | Luxury | Premium | Signature | |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS,EBD | • | • | • | • | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | • | • | • | • | • | • | • |
Điều khiển hành trình Cruise Control | • | • | • | • | • | • | • |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | • | • | • | • | • | • | • |
Camera lùi | • | • | • | • | • | • | • |
Tùy chỉnh chế độ lái | • | • | • | • | • | • | • |
Khởi động từ xa bằng chìa khóa | • | • | • | • | • | • | • |
Khóa trẻ em điện tử | – | • | • | • | • | • | • |
Hệ thống quan sát toàn cảnh SVM | – | – | • | • | – | • | • |
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM | – | – | • | • | – | • | • |
Tùy chỉnh chế độ địa hình | – | – | • | • | – | – | – |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | – | – | – | • | – | – | • |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA | – | – | – | • | – | – | • |
Điều khiển hành trình thông minh SCC | – | – | – | • | – | – | • |
Cảm biến áp suất lốp | – | • | • | • | – | • | • |
Bệ bước chân | – | • | • | • | – | • | • |
Kia Sorento – Khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội
Với 2 tùy chọn động cơ Diesel SmartStream D2.2L cho công suất cực đại 198 mã lực đi kèm hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép DTC hoặc động cơ Xăng SmartStream G2.5L với 177 mã lực và hộp số tự động 6 cấp hoàn toàn mới mang đến trải nghiệm lái thể thao và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
4 chế độ lái (Comfort/Eco/Sport/Smart) nâng cao trải nghiệm cho người dùng.
3 chế độ vận hành (Snow/Sand/Mud) linh hoạt theo từng loại địa hình.
Lẫy chuyển số sau vô lăng tăng cảm giác thể thao cho người lái.
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh Smart Cruise Control (SCC).
Khung gầm thế hệ mới (New Life Platform) với trọng lượng khung gầm giảm 5,6%, độ bền kéo tăng 4%.
Động cơ và hộp số SmartStream thế hệ mới giúp tối ưu hiệu suất hoạt động và tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2023
Kích thước
Kia Sorento 2023 | Động cơ Diesel | Động cơ xăng | |||||||
Deluxe | Luxury | Premium | Signature | Luxury | Premium | Signature | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | |||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | 2815 | |||||||
Bán kính quay vòng (m) | 5.78 | 5.78 | |||||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 67 | 67 | |||||||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 6 | 7 |
Động cơ & hộp số
| Động cơ Diesel | Động cơ xăng | |||||
Deluxe | Luxury | Premium | Signature | Luxury | Premium | Signature | |
Loại động cơ | SmartStream D2.2 | SmartStream G2.5 | |||||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 198/3000 | 177/6000 | |||||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 440/1750-2750 | 232/4000 | |||||
Hộp số | 8-DCT | 6AT |
Khung gầm
| Động cơ Diesel | Động cơ xăng | |||||
Deluxe | Luxury | Premium | Signature | Luxury | Premium | Signature | |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | |||||
Kích thước lốp xe | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/60R18 | 235/55R19 | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | AWD | FWD | AWD |
Tiêu hao nhiên liệu
Đường đô thị | Đường trường | Đường tổng hợp | |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 7.2 | 5 | 5.8 |
Các màu xe Kia Sorento
Thông tin & hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn để biết thêm thông tin.
Câu hỏi thường gặp về Kia Sorento
Kia Sorento 2023 có tất cả bao nhiêu phiên bản?
Kia Sorento 2023 có tất cả 7 phiên bản: 2.2D Luxury, 2.2D Premium AWD, 2.2D Signature AWD-7 chỗ, 2.2D Signature AWD-6 chỗ, 2.5G Premium, 2.5G Signature AWD-7 chỗ, 2.5G Signature AWD-6 chỗ.
Kia Sorento 2023 có mấy màu, gồm những màu gì?
Hiện tại Kia Sorento phân phối tại thị trường Việt Nam với 9 phiên bản màu sơn gồm Đen (Aurora Black Pearl), Trắng (Glacial White Pearl), Nâu (Essence Brown), Xám (Steel Grey), Bạc (Silky Silver), Đỏ (Runway Red), Đỏ (Sunset Red), Xanh (Gravity Blue), Xanh (Mineral Blue).
Xe có mấy chỗ ngồi?
Kia Sorento là dòng SUV/Crossover hạng D với 2 tùy chọn số lượng ghế ngồi gồm có phiên bản 6 và 7 ghế.
Có tích hợp Apple CarPlay và Android Auto không?
Hiện tại Kia Sorento 2023 đã có tích hợp sẵn Apple CarPlay và Android Auto để hỗ trợ các nhu cầu của người lái.
Kia Sorento có tốn xăng không? Lượng tiêu hao nhiên liệu như thế nào?
Kia Sorento 2023 có mức tiêu hao nhiên liệu là 7.2L/5L/5.8L cho 100km đường đô thị/đường trường/đường hỗn hợp với phiên bản động cơ Diesel.
Kích thước, chiều dài Kia Sorento 2023 là bao nhiêu?
Kia Sorento có kích thước tổng thể DxRxC là 4810 x 1900 x 1700, chiều dài trục cơ sở xe đạt kích thước 2815mm.
Khoảng sáng gầm xe Kia Sorento là bao nhiêu?
Khoảng sáng gầm xe theo công bố của nhà sản xuất đạt kích thước 185mm.