Thủ tục quy trình và lệ phí đăng kiểm ô tô năm 2022?

Quy trình đăng kiểm xe cho tài xế mới

1. Hồ sơ cần chuẩn bị khi đi đăng kiểm?

Khi tiến hành đăng kiểm ô tô , bạn cần chuẩn bị:

  • CMND/CCCD: 3 bản photo và 1 bản chính kèm theo
  • Hộ khẩu thường trú: 3 bản photo và 1 bản chính kèm theo
  • Tờ khai công an về đăng ký xe: 2 bản chính theo mẫu quy định
  • Giấy tờ xe bản gốc bao gồm: giấy xuất xưởng, hóa đơn VAT, chứng nhận môi trường
  • Cà số khung, số máy, tờ khai thuế trước bạ theo mẫu quy định
  • Bảo hiểm TNDS: 1 bản chính còn thời hạn

2. Thủ tục, quy trình đăng kiểm

Đăng kiểm là một hình thức kiểm tra bắt buộc để một chiếc xe có đủ điều kiện di chuyển trên đường, theo đó thời hạn đăng kiểm của từng dòng xe được quy định như sau: Xem thời hạn đăng kiểm các loại ô tô năm 2022?

Các bước tiến hành thủ tục, quy trình đăng kiểm gồm:

  1. Đưa xe và nộp hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm: hồ sơ gồm đăng ký xe, phiếu đăng kiểm cũ, phiếu bảo hiểm trách nhiệm dân sự, tờ khai và đóng lệ phí gồm phí đăng kiểm và phí cấp chứng nhận. Đối với ô tô con, phí đăng kiểm là 240.000 VNĐ cùng lệ phí cấp chứng nhận 50.000 VNĐ.
  2. Đơn vị kiểm định tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm định: trong trường hợp xe không đạt chuẩn, nhân viên kiểm định sẽ đọc biển số để lái xe mang đi sửa, rồi quay lại sau, vì vậy cần chú ý kiểm tra bảo dưỡng xe trước khi đi đăng kiểm để tránh mất thời gian. Nếu không có vấn đề gì thì thời gian khám xe khoảng 5-10 phút.
  3. Thông báo: nếu xe đạt chuẩn, nhân viên đăng kiểm sẽ theo thứ tự đọc biển số xe để lái xe đi đóng phí bảo trì đường bộ.
  4. Dán tem đăng kiểm mới: tài xế chờ dán tem đăng kiểm mới, nhận hồ sơ và ra về.
Tem đăng kiểm mới của Bộ GTVT

3. Lệ phí đăng kiểm ô tô năm 2022

STT

Chủng loại phương tiện

Phí kiểm định

Lệ phí cấp chứng nhận

1

Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng

560.000

50.000

2

Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo

350.000

50.000

3

Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn

320.000

50.000

4

Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn

280.000

50.000

5

Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự

180.000

50.000

6

Rơ moóc và sơ mi rơ moóc

180.000

50.000

7

Ô tô khách trên 40 chỗ (kể cả lái xe), xe buýt

350.000

50.000

8

Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe)

320.000

50.000

9

Ô tô khách từ 10 đến 24 chỗ (kể cả lái xe)

280.000

50.000

10

Ô tô dưới 10 chỗ

240.000

100.000

11

Ô tô cứu thương

240.000

50.000